Ống Inox Vi Sinh 304, 316L – Báo Giá Mới Nhất 2025, Nhập Khẩu Chính Hãng

Ống inox vi sinh là loại ống được sản xuất từ thép không gỉ (inox 304, inox 316/316L) với bề mặt nhẵn bóng, chống bám bẩn, đáp ứng các tiêu chuẩn vệ sinh khắt khe trong ngành thực phẩm, đồ uống, dược phẩm và hóa chất.

Khác với ống inox thông thường, ống inox vi sinh được đánh bóng trong – ngoài, giúp hạn chế tồn đọng vi khuẩn và dễ dàng vệ sinh theo chuẩn CIP/SIP.

Vật liệu chế tạo ống inox vi sinh

1. Inox 304

  • Phổ biến nhất, giá thành tốt
  • Chống gỉ sét trong môi trường bình thường
  • Thích hợp cho thực phẩm, nước uống

2. Inox 316/316L

  • Chứa Molypden (Mo) tăng khả năng chống ăn mòn
  • Chịu tốt trong môi trường hóa chất, axit, muối
  • Dùng nhiều trong ngành dược phẩm, y tế, hóa chất đặc thù

Các loại ống inox vi sinh phổ biến hiện nay

1. Ống hàn inox vi sinh

Đặc điểm: Được sản xuất bằng phương pháp cuộn tấm inox rồi hàn dọc, sau đó đánh bóng bên trong và bên ngoài để đạt độ nhẵn theo tiêu chuẩn vi sinh.

Ưu điểm:

  • Giá thành rẻ hơn ống đúc, dễ tìm mua trên thị trường.
  • Đa dạng kích thước, chiều dày, tiêu chuẩn (DIN, SMS…).
  • Phù hợp với hệ thống đường ống thực phẩm, đồ uống, nước sạch có áp lực trung bình.

Nhược điểm: Đường hàn có thể là điểm yếu nếu không được xử lý tốt, hạn chế trong môi trường yêu cầu áp lực quá cao.

ống hàn inox vi sinh
Hình ảnh: ống hàn inox vi sinh

2. Ống đúc inox vi sinh

Đặc điểm: Được sản xuất bằng phương pháp kéo đùn từ phôi inox, không có mối hàn, cấu trúc liền khối, bề mặt được đánh bóng theo chuẩn vi sinh.

Ưu điểm:

  • Chịu được áp lực và nhiệt độ cao.
  • Độ bền cơ học vượt trội, không lo nứt hoặc rò rỉ tại vị trí mối hàn.
  • Thường dùng trong các hệ thống dược phẩm, y tế, hóa chất ăn mòn mạnh.

Nhược điểm: Giá thành cao hơn ống hàn inox vi sinh, nguồn cung ít đa dạng.

ống đúc inox vi sinh
Hình ảnh: ống đúc inox vi sinh

Đặc điểm nổi bật của ống inox vi sinh

  • Bề mặt nhẵn bóng, chống bám bẩn, dễ vệ sinh
  • Chống ăn mòn, gỉ sét, tuổi thọ cao
  • Đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm & dược phẩm
  • Phù hợp hệ thống CIP, SIP (vệ sinh – tiệt trùng tại chỗ)
  • Khả năng chịu áp lực và nhiệt độ tốt

Kích thước & thông số kỹ thuật ống inox vi sinh

  • Đường kính: DN10 – DN200
  • Độ dày: từ 1.0mm – 3.0mm (tùy loại)
  • Chiều dài tiêu chuẩn: 6 mét/cây
  • Kích thước theo tiêu chuẩn: DIN, ASTM, SMS

Thông số ống đúc inox vi sinh chuẩn SMS và DIN

TIÊU CHUẨN SMSTIÊU CHUẨN DIN
SIZED (mm)t (mm)SIZED (mm)t (mm)
3/4”19.11.5DN15181.5
1”25.41.5DN20221.5
1.25”31.81.5DN25281.5
1.5”38.11.5DN32341.5
2”50.81.5DN40401.5
2.5”63.52.0DN50521.5
3”76.22.0DN65702.0
3.5”88.92.0DN80852.0
4”101.62.0DN1001042.0

Thông số ống hàn inox vi sinh

 

TIÊU CHUẨN SMSD (mm)t (mm)TIÊU CHUẨN DIND (mm)t (mm)
3/4”19.11.5DN15181.5
1”25.41.2 / 1.5DN20221.5
1.25”31.81.2 / 1.5DN25281.5
1.5”38.11.2 / 1.5DN32341.5
2”50.81.2 / 1.5DN40401.5
2.5”63.51.5 / 2DN50521.5
3”76.22DN65702
3.5”88.92DN80852
4”101.62DN1001042
DN1251292
DN1501542
DN2002042

Ứng dụng của ống inox vi sinh

  • Ngành thực phẩm & đồ uống: sữa, bia, nước giải khát, nước mắm, dầu ăn
  • Ngành dược phẩm: sản xuất thuốc, mỹ phẩm, dược liệu
  • Ngành hóa chất & xử lý nước tinh khiết
  • Hệ thống đường ống vi sinh trong nhà máy
ứng dụng ống inox vi sinh
Hình ảnh: ứng dụng ống inox vi sinh

Tiêu chuẩn sản xuất & kiểm định

  • GMP, FDA, CE – chứng nhận quốc tế
  • 3A Sanitary Standard – tiêu chuẩn vi sinh Hoa Kỳ
  • Kiểm tra độ nhám bề mặt (Ra ≤ 0.8 µm cho thực phẩm, Ra ≤ 0.4 µm cho dược phẩm)
tiêu chuẩn sản xuất ống inox vi sinh
Hình ảnh: tiêu chuẩn sản xuất

Cách lựa chọn ống inox vi sinh phù hợp

1. Xác định ngành nghề và ứng dụng cụ thể

  • Ngành thực phẩm, đồ uống: nên dùng ống inox 304 hoặc 316L, bề mặt BA là đủ.
  • Ngành dược phẩm, vi sinh: bắt buộc chọn ống inox 316L, bề mặt EP, tiêu chuẩn 3A hoặc DIN.
  • Ngành mỹ phẩm, hóa chất nhẹ: ưu tiên inox 316L chống ăn mòn tốt hơn inox 304.

2. Chọn đúng tiêu chuẩn kết nối

  • DIN: phổ biến tại Việt Nam và châu Âu, độ chính xác cao, dễ thay thế.
  • SMS: được dùng nhiều trong ngành sữa, thực phẩm.
  • 3A: chuyên dụng cho môi trường yêu cầu vệ sinh cực cao (GMP, FDA).
  • ISO: tiêu chuẩn quốc tế, tương thích cao.

3. Chọn vật liệu và độ dày phù hợp

  • Inox 304: giá rẻ hơn, dùng trong môi trường không quá khắc nghiệt.
  • Inox 316/316L: chịu axit, hóa chất, độ bền cao, dùng cho môi trường ăn mòn, yêu cầu độ sạch.
  • Độ dày: thông thường 1.5 – 2.0 mm tùy vào áp suất và đường kính ống.

4. Bề mặt hoàn thiện, yếu tố quyết định độ sạch

  • Bề mặt BA (Bright Annealed): sáng bóng, dễ làm sạch, dùng trong ngành thực phẩm.
  • Bề mặt EP (Electro Polished): siêu bóng, chống bám vi khuẩn, đạt tiêu chuẩn vi sinh khắt khe.

5. Kích thước và độ tương thích

  • Chọn đường kính ngoài phù hợp (Ø19 – Ø101.6 mm phổ biến).
  • Đảm bảo tương thích với các phụ kiện inox vi sinh như clamp, co nối, mặt bích,…

Mua ống inox vi sinh ở đâu uy tín tại Việt Nam?

Tiêu chí chọn nhà cung cấp ống inox vi sinh uy tín:

  • Cung cấp đầy đủ CO-CQ, chứng nhận xuất xứ và chất lượng sản phẩm.
  • Có kho hàng sẵn, đa dạng kích thước, vật liệu (inox 304, 316L), bề mặt (BA, EP).
  • Cam kết tiêu chuẩn DIN, SMS, 3A, ISO phù hợp từng ngành.
  • Hỗ trợ kỹ thuật và lắp đặt tận nơi nếu khách hàng cần.
  • Giá cạnh tranh, chiết khấu tốt khi đặt số lượng lớn.

Hải Nam Pumps – Đơn vị cung cấp ống inox vi sinh chuyên nghiệp

Công ty TNHH Kỹ Thuật Hải Nam là một trong những nhà phân phối ống inox vi sinh và phụ kiện inox vi sinh uy tín tại Việt Nam. Với hơn 10 năm kinh nghiệm cung cấp thiết bị cho ngành thực phẩm, dược phẩm và mỹ phẩm, Hải Nam luôn cam kết:

  • Sản phẩm inox 316L vi sinh đạt tiêu chuẩn 3A, DIN, bề mặt EP siêu bóng.
  • Hàng có sẵn, giao nhanh toàn quốc, đặc biệt tại TP.HCM, Hà Nội, Bình Dương, Đồng Nai.
  • Hỗ trợ tư vấn kỹ thuật miễn phí 1:1 và báo giá trong 10 phút.
  • Bảo hành rõ ràng, chính sách đổi trả linh hoạt.

Địa chỉ:13 đường 1B, KDC Bình Chiểu 2, Phường Tam Bình, TPHCM.

Hotline:0907 826 239 – 0906.016.339

Email:Hainampumps@gmail.com

Xem thêm