Mặt bích inox tiêu chuẩn DIN là phụ kiện đường ống được gia công từ thép không gỉ, dùng để kết nối các đoạn ống, van hoặc thiết bị trong hệ thống dẫn chất lỏng, khí hay hơi. Với ưu điểm bền chắc, chống ăn mòn tốt và khả năng chịu được áp lực, mặt bích inox DIN được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực như cấp thoát nước, hóa chất, thực phẩm, dược phẩm và dầu khí.
Các loại mặt bích INOX thường được sản xuất theo nhiều kích cỡ khác nhau, phổ biến từ DN15 đến DN600 hoặc lớn hơn, phù hợp với từng hệ thống ống. Nhờ thiết kế theo tiêu chuẩn DIN (Đức), sản phẩm đảm bảo độ chính xác cao, dễ dàng lắp đặt, thay thế và bảo trì trong quá trình vận hành. Mặt bích tiêu chuẩn DIN được chế tạo từ:
- Inox 201: Giá rẻ, độ cứng cao, chống gỉ ở mức vừa phải
- Inox 304: Phổ biến nhất, bền, chống ăn mòn tốt, dùng nhiều trong ngành nước và thực phẩm
- Inox 316: Chịu được môi trường hóa chất, muối, axit loãng, dùng trong ngành hóa chất và dược phẩm
- Inox 321: Chịu nhiệt tốt, dùng cho hệ thống nhiệt độ cao
- Inox 310S: Chống oxy hóa ở nhiệt độ rất cao, thường dùng trong lò hơi, lò công nghiệp.
Các loại mặt bích inox DIN phổ biến
Trong hệ thống đường ống, mặt bích inox DIN được sản xuất với nhiều kiểu dáng khác nhau để đáp ứng nhu cầu kết nối. Một số loại thông dụng gồm:
- Mặt bích hàn lồng (DIN 2576, DIN 2632 – DIN 2635): Loại mặt bích được sử dụng nhiều cho hệ thống đường ống áp suất thấp và trung bình, dễ lắp đặt và tháo dỡ.
- Mặt bích hàn cổ (DIN 2631 – DIN 2638): Có cổ dài, đảm bảo độ bền cơ học cao và chịu áp lực lớn, thường được dùng trong các hệ thống công nghiệp nặng.
- Mặt bích ren (DIN 2565, DIN 2566): Lắp ghép bằng ren, phù hợp với đường ống nhỏ, áp lực thấp, dễ tháo lắp và thay thế.
- Mặt bích hàn bít (DIN 2527): Dùng để bịt kín đầu đường ống, thường ứng dụng trong các hệ thống cần đóng – mở kiểm tra hoặc sửa chữa.
- Mặt bích trượt trên (DIN 2576): Lắp đặt dễ dàng vì không cần căn chỉnh chính xác như bích hàn cổ, thường dùng cho hệ thống có áp lực trung bình.
- Mặt bích mù (DIN 2527): Loại bích không có lỗ, dùng để bịt đầu ống hoặc van, đảm bảo kín khít trong hệ thống đường ống.
Thông số kỹ thuật mặt bích chuẩn DIN
Mặt bích chuẩn DIN PN16
Mặt bích inox DIN PN16 được sử dụng phổ biến có khả năng chịu áp suất tối đa 16 bar phù hợp với đa số hệ thống cấp thoát nước, HVAC và đường ống công nghiệp. Ưu điểm của loại này là độ bền cao, chống ăn mòn, dễ lắp đặt thay thế do theo tiêu chuẩn DIN, đồng thời rẻ hơn so với các dòng chịu áp lực cao như PN25 hay PN40.
Kích thước DN (mm) | Đường kính ngoài (D – mm) | Khoảng cách lỗ (K – mm) | Số lỗ | Đường kính lỗ bulong (d – mm) | Độ dày (C – mm) |
DN10 | 90 | 60 | 4 | 14 | 12 |
DN15 | 95 | 65 | 4 | 14 | 14 |
DN20 | 105 | 75 | 4 | 14 | 16 |
DN25 | 115 | 85 | 4 | 14 | 16 |
DN32 | 140 | 100 | 4 | 18 | 18 |
DN40 | 150 | 110 | 4 | 18 | 18 |
DN50 | 165 | 125 | 4 | 18 | 20 |
DN65 | 185 | 145 | 4 | 18 | 20 |
DN80 | 200 | 160 | 8 | 18 | 22 |
DN100 | 220 | 180 | 8 | 18 | 24 |
DN125 | 250 | 210 | 8 | 18 | 26 |
DN150 | 285 | 240 | 8 | 22 | 26 |
DN200 | 340 | 295 | 12 | 22 | 28 |
DN250 | 405 | 355 | 12 | 26 | 30 |
DN300 | 460 | 410 | 12 | 26 | 30 |
DN350 | 520 | 470 | 16 | 26 | 32 |
DN400 | 580 | 525 | 16 | 30 | 32 |
DN450 | 640 | 585 | 20 | 30 | 40 |
DN500 | 715 | 650 | 20 | 33 | 44 |
DN600 | 840 | 770 | 20 | 36 | 48 |
Mặt bích chuẩn DIN PN10
Mặt bích inox DIN PN10 có ưu điểm nổi bật là chịu áp lực vừa phải (10 bar), phù hợp cho các hệ thống cấp thoát nước, HVAC và xử lý nước thải. Ưu điểm lớn của dòng này là giá thành rẻ hơn so với PN16, trọng lượng nhẹ hơn nên dễ dàng lắp đặt và vận chuyển. Đồng thời, khả năng chống ăn mòn tốt nhờ vật liệu inox giúp tăng tuổi thọ, đảm bảo hiệu quả lâu dài trong môi trường làm việc ít áp lực.
Mặt bích DIN PN25
Mặt bích inox DIN PN25 có ưu điểm nổi bật là khả năng chịu áp lực cao và độ kín khít tốt, phù hợp cho các hệ thống công nghiệp quy mô lớn như dầu khí, hóa chất, nhiệt điện.
Ứng dụng mặt bích INOX tiêu chuẩn DIN
Mặt bích INOX DIN được ứng dụng trong nhiều ngành công nghiệp có thể kể đến như:
- Ngành dầu khí và hóa chất: Kết nối đường ống, bồn chứa, van trong môi trường áp lực và ăn mòn cao
- Ngành cấp thoát nước: Lắp đặt đường ống dẫn nước sạch, nước thải, hệ thống xử lý nước
- Ngành thực phẩm và đồ uống: Sử dụng trong các dây chuyền sản xuất yêu cầu vệ sinh và an toàn cao
- Ngành dược phẩm: Kết nối hệ thống đường ống sản xuất thuốc, hóa chất y tế
- Ngành năng lượng và nhiệt điện: Chịu nhiệt, chịu áp trong hệ thống nồi hơi, tua-bin, lò hơi
- Ngành đóng tàu và hàng hải: Kết nối hệ thống ống dẫn dầu, khí, nước biển trong môi trường khắc nghiệt.
Giá mặt bích inox DIN hiện nay
Mặt bích INOX chuẩn DIN có nhiều mức giá. Mức giá sản phẩm sẽ phụ thuộc vào các yếu tố như:
- Kích thước DN: DN15, DN50, DN100… càng lớn thì giá càng cao
- Tiêu chuẩn áp lực: PN10, PN16, PN25, PN40… áp lực chịu càng lớn thì mặt bích càng dày, giá càng cao
- Chất liệu inox: Inox 201, 304, 316, 316L… inox cao cấp chống ăn mòn tốt (316, 316L) thì giá cao hơn inox 201, 304
- Loại mặt bích: mặt bích hàn cổ (WN), mặt bích rỗng (SO), mặt bích ren (Threaded), mặt bích mù (Blind),… mỗi loại có giá khác nhau
- Đơn vị cung cấp & số lượng đặt hàng: mua số lượng lớn thường được chiết khấu.
Mặt bích inox tiêu chuẩn DIN ngày nay đã trở thành lựa chọn quen thuộc và được đánh giá cao nhờ độ bền và khả năng đáp ứng tốt trong nhiều hệ thống công nghiệp khác nhau.
Nếu bạn đang tìm hiểu về các loại mặt bích inox chuẩn DIN hay những dòng van công nghiệp chất lượng, vui lòng liên hệ với Hải Nam Pumps để được tư vấn chi tiết. Chúng tôi tự hào là đơn vị cung cấp uy tín, chuyên nhập khẩu và phân phối đa dạng phụ kiện INOX công nghiệp từ nhiều quốc gia như Hàn Quốc, Nhật Bản, Trung Quốc, Đài Loan, cũng như các nước châu Âu, mang đến giải pháp phù hợp cho nhiều lĩnh vực và mức chi phí khác nhau.
THÔNG TIN LIÊN HỆ
CÔNG TY TNHH KỸ THUẬT HẢI NAM
Địa chỉ: 13 đường 1B, KDC Bình Chiểu 2, Tam Bình, TPHCM
Hotline: 0906 016 339 – 0907 826 239
Email: Hainampumps@gmail.com